Từ điển Thiều Chửu
廩 - lẫm
① Kho đụn. ||② Cấp cho, ngày xưa lấy gạo thịt ở kho cấp cho người gọi là lẫm cấp 廩給. Học trò ai được vua cấp lương gọi là lẫm sinh 廩生.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
廩 - lẫm
Nơi chứa lúa gạo. Kho lúa gạo — Tích tụ. Cất chứa — Cấp phát lương thực — Vẻ kính sợ, khiến người kính sợ. Như chữ Lẫm 凛.


廩生 - lẫm sinh || 廩食 - lẫm thực ||